Chú thích Minh_Anh_Tông

  1. Lưu ý: Ngày tháng ở đây được lấy theo lịch Julius.
  2. Bị quân Mông Cổ bắt, được em trai là Cảnh Thái Đế phong làm Thái thượng hoàng, và giữ chức này cho tới năm 1457.
  3. Leo K. Shin (2006). The Making of the Chinese State: Ethnicity and Expansion on the Ming Borderlands. Ấn bản Đại học Cambridge. ISBN 0-521-85354-0
  4. An Tác Chương, sách đã dẫn, tr 80
  5. Vương Thiên Hữu, sách đã dẫn, tr 308
  6. Vương Thiên Hữu, sách đã dẫn, tr 302
  7. Vương Thiên Hữu, sách đã dẫn, tr 310
  8. Tư Nhiệm Phát thua chạy sang Miến Điện rồi bị giết, Tư Cơ Phát bị thua trận thì Tư Lộc lại được dựng lên, nhà Minh không thể tiêu diệt được
  9. 1 2 Vương Thiên Hữu, sách đã dẫn, tr 316
  10. An Tác Chương, sách đã dẫn, tr 89
  11. Vương Thiên Hữu, sách đã dẫn, tr 320
  12. Vương Thiên Hữu, sách đã dẫn, tr 321
  13. 1 2 An Tác Chương, sách đã dẫn, tr 90
  14. Vương Thiên Hữu, sách đã dẫn, tr 322
  15. Vương Thiên Hữu, sách đã dẫn, tr 323
  16. 1 2 Vương Thiên Hữu, sách đã dẫn, tr 324
  17. Vương Thiên Hữu, sách đã dẫn, tr 326
  18. An Tác Chương, sách đã dẫn, tr 93
  19. Vương Thiên Hữu, sách đã dẫn, tr 328
  20. Vương Thiên Hữu, sách đã dẫn, tr 329
  21. An Tác Chương, sách đã dẫn, tr 95
  22. 1 2 Vương Thiên Hữu, sách đã dẫn, tr 331
  23. Cát Kiếm Hùng, sách đã dẫn, tr 129
  24. Vương Thiên Hữu, sách đã dẫn, tr 333
  25. Vương Thiên Hữu, sách đã dẫn, tr 334
  26. Vương Thiên Hữu, sách đã dẫn, tr 335
  27. Vương Thiên Hữu, sách đã dẫn, tr 338
  28. Vương Thiên Hữu, sách đã dẫn, tr 340
  29. Đặng Huy Phúc, sách đã dẫn, tr 438
  30. Đặng Huy Phúc, sách đã dẫn, tr 346
  31. Vương Thiên Hữu, sách đã dẫn, tr 344
  32. .Vương Thiên Hữu, sách đã dẫn, tr 344. Sau này con Anh Tông là Minh Hiến Tông lên ngôi đã minh oan cho Vu Khiêm
  33. 1 2 3 Minh sử, quyển 171
  34. Minh sử, quyển 304
  35. 1 2 3 4 Minh sử, quyển 173
  36. Minh sử kí sự, bản mạt quyển 36
  37. Nay thuộc Thái Nguyên, Sơn Tây, Trung Quốc
  38. Robinson (1999), 100.
  39. Minh sử, quyển 12
  40. 1 2 Robinson (1999), 102
  41. Robinson (1999), 95-96.
  42. Robinson (1999), 99.
  43. Robinson (1999), 101.
  44. Robinson (1999), 103.
  45. Robinson (1999), 104-105.
  46. Robinson (1999), 106-107.
  47. 1 2 3 4 Robinson (1999), 108
  48. Robinson (1999), 108.
  49. 1 2 Robinson (1999), 109
  50. Robinson (1999), 111.
  51. Robinson (1999), 109-110.
  52. 1 2 Robinson (1999), 110
  53. Robinson (1999), 112.
  54. 1 2 3 Vương Thiên Hữu, sách đã dẫn, tr 359
  55. Vương Thiên Hữu, sách đã dẫn, tr 361
  56. Boorman et al., 32–34.
  57. Robinson (1999), 79-80, chú thích 2.
  58. Meng, 170.
  59. Hồ Hán Sinh, sách đã dẫn, tr 300
  60. Hồ Hán Sinh, sách đã dẫn, tr 301
Minh Anh Tông
Tiền nhiệm:
Minh Tuyên Tông
Hoàng đế nhà Minh
1435–1449
Kế nhiệm:
Minh Đại Tông
Tiền nhiệm:
Minh Đại Tông
Hoàng đế nhà Minh
1457–1464
Kế nhiệm:
Minh Hiến Tông
Các đời Thái thượng hoàng Trung Quốc
Nhà Tần
Nhà Tây Hán
Nhà Tây Tấn
Nhà Hậu Lương
Nhà Bắc Ngụy
Nhà Bắc Tề
Nhà Bắc Chu
Nhà Tùy
Nhà Đường
Nhà Yên
Nhà Mân
Nhà Bắc Tống
Nhà Nam Tống
Nhà Tây Liêu
Nhà Tây Hạ
Nhà Minh
Nhà Thanh